Mainboard ASUS ROG Strix Z890-E GAMING WIFI (DDR5)

  • Tên sản phẩm: Mainboard Asus ROG STRIX Z890-E GAMING WIFI
  • Socket: LGA 1851
  • Chipset: Intel Z890 Chipset
  • Số khe RAM: 4x DDR5 DIMM Slot
  • Khe ổ cứng: 2x SATA 6Gb/s cables
  • Khe cắm mở rộng: 
    • Intel® Core™ Ultra Processors(Series 2)*
    • 1 x PCIe 5.0 x16 slot (supports x16 or x8/x4/x4 modes)
    • Intel® Z890 Chipset
    • 1 x Khe cắm PCIe 4.0 x16 (hỗ trợ chế độ x4)
  • Hỗ trợ không dây: Wifi 7 : Bluetooth 5.4
  • Tiêu chuẩn: E-ATX

17,690,000

Giới thiệu về ASUS ROG STRIX Z890-E GAMING WIFI

Mainboard ASUS ROG STRIX Z890-E GAMING WIFI là sản phẩm chủ lực của dòng mainboard ASUS, thuộc phân khúc cao cấp ROG STRIX, được thiết kế đặc biệt cho game thủ và người dùng đam mê công nghệ. Với các tính năng tiên tiến và hiệu suất vượt trội, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn xây dựng một hệ thống PC mạnh mẽ, đáp ứng tốt các nhu cầu chơi game và xử lý đồ họa nặng.

Hiệu năng và khả năng xử lý

  • Chipset Intel W680 (PRO WS W680-ACE), Intel C246 (WS C246 PRO)Intel Z890 (ROG MAXIMUS Z890 EXTREME, HERO, APEX & Strix Z890-E GAMING WIFI):
    • Hỗ trợ Socket LGA1700 (PRO WS W680-ACE và ROG MAXIMUS Z890 EXTREME) và LGA1151 (WS C246 PRO).
    • Tương thích với các vi xử lý Intel tối đa thế hệ 13 (PRO WS W680-ACE, ROG MAXIMUS Z890 EXTREME, HERO, APEX & Strix Z890-E GAMING WIFI) và thế hệ 8/9 (WS C246 PRO).
  • Hỗ trợ RAM DDR5 tối đa 128GB (PRO WS W680-ACE, ROG MAXIMUS Z890 EXTREME, HERO, APEX & Strix Z890-E GAMING WIFI)DDR4 tối đa 64GB (WS C246 PRO):
    • Tăng cường băng thông và độ ổn định, giúp đáp ứng mọi nhu cầu xử lý nhanh chóng.
  • Hỗ trợ RAM ECC (PRO WS W680-ACE và WS C246 PRO):
    • Tự động phát hiện và sửa lỗi dữ liệu, đảm bảo sự ổn định trong các tác vụ quan trọng.

Kết nối linh hoạt và nhanh chóng

  • Intel 2.5Gb Ethernet (PRO WS W680-ACE, ROG MAXIMUS Z890 EXTREME, HERO, APEX & Strix Z890-E GAMING WIFI)Intel Gigabit Ethernet (WS C246 PRO):
    • Kết nối mạng nhanh và độ tin cậy cao, hữu ích cho các tác vụ truyền tải dữ liệu lớn.
  • Các cổng USB 3.2 Gen 2×2 (PRO WS W680-ACE, ROG MAXIMUS Z890 EXTREME, HERO, APEX & Strix Z890-E GAMING WIFI)USB 3.1 (WS C246 PRO):
    • Tốc độ truyền tải cao, phù hợp với các thiết bị ngoại vi.
  • Hỗ trợ thẻ mở rộng Thunderbolt™ (PRO WS W680-ACE, ROG MAXIMUS Z890 EXTREME, HERO, APEX & Strix Z890-E GAMING WIFI):
    • Cho phép kết nối linh hoạt và đạt băng thông cao với các thiết bị ngược xuống.

Tính năng lưu trữ và mở rộng

  • Nhiều khe M.2 PCIe 4.0/3.0 (PRO WS W680-ACE, ROG MAXIMUS Z890 EXTREME, HERO, APEX & Strix Z890-E GAMING WIFI)khe M.2 PCIe 3.0 (WS C246 PRO):
    • Hỗ trợ các ổ cứng SSD NVMe tốc độ cao, cải thiện đáng kể tốc độ đọc/ghi dữ liệu.
  • Các cổng SATA III:
    • Cho phép kết nối linh hoạt với các ổ cứng HDD và SSD truyền thống.

Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z890 HERO (Intel Z890, Socket 1851, ATX, 4 khe RAM DDR5)

ASUS ROG MAXIMUS Z890 HERO là bo mạch chủ cao cấp dành cho game thủ và các chuyên gia sáng tạo nội dung đòi hỏi hiệu năng tối ưu. Với chipset Intel Z890 và hỗ trợ socket 1851, sản phẩm này mang đến khả năng tương thích vượt trội với các vi xử lý Intel thế hệ mới nhất.

Tính năng nổi bật:

  • Hỗ trợ RAM DDR5 với 4 khe, dung lượng tối đa 128GB:
    • Đáp ứng mọi nhu cầu xử lý đa nhiệm và tác vụ nặng.
  • Hỗ trợ PCIe 5.0 x16:
    • Tối ưu hóa hiệu suất cho các card đồ họa và thiết bị mở rộng hiệu năng cao.
  • Kết nối mạng và lưu trữ hiện đại:
    • Intel 2.5Gb Ethernet và Wi-Fi 6E cho kết nối mạng nhanh và ổn định.
    • Nhiều khe M.2 PCIe 4.0, hỗ trợ ổ cứng NVMe tốc độ cao.
  • Tản nhiệt tối ưu:
    • Trang bị heatsink lớn và hệ thống làm mát chủ động, giúp đảm bảo nhiệt độ hoạt động ổn định ngay cả khi tải nặng.
  • Thiết kế cao cấp và hệ thống đèn RGB Aura Sync:
    • Tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho dàn máy với khả năng tùy chỉnh ánh sáng linh hoạt.

Kết luận

Mainboard ASUS PRO WS W680-ACE, ASUS WS C246 PRO, ASUS ROG MAXIMUS Z890 EXTREME DDR5, ASUS ROG MAXIMUS Z890 HERO, ASUS ROG MAXIMUS Z890 APEX DDR5 và ASUS ROG Strix Z890-E GAMING WIFI (DDR5) là những giải pháp lý tưởng cho các chuyên gia đòi hỏi hiệu năng cao và sự ổn định trong công việc. Tùy thuộc vào nhu cầu và hệ sinh thái sử dụng, mỗi model đều mang lại giá trị tuyệt vời với tính năng độc đáo và sự ổn định vượt trội.

Thông số kỹ thuật

CPU
  • Intel Socket LGA1851 dành cho Bộ xử lý Intel Core™ Ultra (Dòng 2)
  • Hỗ trợ Công nghệ Intel Turbo Boost 2.0 và Công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0**

* Tham khảo https://www.asus.com/support/download-center/ để biết danh sách hỗ trợ CPU.
** Hỗ trợ Công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU.

Chipset Intel® Z890
Bộ nhớ
  • 4 khe cắm DIMM, tối đa 192GB, DDR5
  • Hỗ trợ lên đến 8800+ MT/giây (OC), Không ECC, Clocked Unbuffered DIMM (CUDIMM)*
  • Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi
  • Hỗ trợ mô-đun bộ nhớ Intel Extreme Memory Profile (XMP)
  • Hỗ trợ DIMM Flex
  • Công nghệ NitroPath DRAM
  • DIMM Fit
  • ASUS Enhanced Memory Profile III (AEMP III)

* Các loại bộ nhớ, tốc độ dữ liệu và số lượng mô-đun DRAM được hỗ trợ khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ, để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo danh sách Hỗ trợ CPU/Bộ nhớ trong tab Hỗ trợ của trang thông tin sản phẩm hoặc truy cập https://www.asus.com/support/download-center/.
* Bộ nhớ DDR5 Không ECC, không đệm hỗ trợ chức năng ECC trên khuôn.

Đồ họa
  • 1 x DisplayPort **
  • 1 x Cổng HDMI ***
  • 2 x Intel Thunderbolt 4 hỗ trợ đầu ra video DisplayPort và Thunderbol****

* Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau giữa các loại CPU. Vui lòng tham khảo www.intel.com để biết bất kỳ bản cập nhật nào.
** Hỗ trợ tối đa 8K@60Hz như được chỉ định trong DisplayPort 1.4.
*** Hỗ trợ tối đa 8K@60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1.
**** Ở chế độ Thunderbolt 4, hỗ trợ lên đến 8K@60Hz x1 với DSC hoặc 4K@60Hz x 2, tổng băng thông tối đa lên đến 23,8Gbps hoặc 16Gbps/16Gbps, để biết hỗ trợ độ phân giải, vui lòng kiểm tra thông số kỹ thuật DisplayPort 2.1.
***** Ở chế độ DP alt, Chỉ có một cổng USB Type-C hỗ trợ tối đa UHBR20 tại một thời điểm.
****** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ xử lý hoặc card đồ họa.
*******Khi cài đặt hệ điều hành, hãy đảm bảo rằng màn hình của bạn được kết nối với cổng HDMI trên bảng I/O phía sau hoặc với card đồ họa rời.

Khe mở rộng Bộ xử lý Intel Core Ultra (Series 2) *

  • 1 khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8/x4/x4)

Chipset Intel Z890

  • 1 khe cắm PCIe 4.0 x 16 (hỗ trợ chế độ x4)

* Vui lòng kiểm tra bảng phân nhánh PCIe trên trang web hỗ trợ (https://www.asus.com/support/FAQ/1037507/).
– Để đảm bảo khả năng tương thích của thiết bị được cài đặt, vui lòng tham khảo https://www.asus.com/support/ để biết danh sách các thiết bị ngoại vi được hỗ trợ.

Lưu trữ Tổng cộng hỗ trợ 7 khe cắm M.2 và 4 cổng SATA 6Gb/s*
Bộ xử lý Intel Core Ultra (Series 2) *

  • Khe cắm M.2_1 (Khóa M), loại 2242/ 2260/ 2280/ 22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)
  • Khe cắm M.2_2 (Khóa M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
  • Khe cắm M.2_3 (Khóa M), loại 2242/ 2260/ 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)**
  • Khe cắm M.2_4 (Khóa M), loại 2242/ 2260/ 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)**

Chipset Intel ® Z890

  • Khe cắm M.2_5 (Khóa M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
  • Khe cắm M.2_6 (Khóa M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
  • Khe cắm M.2_7 (Khóa M), loại 2242/ 2260/ 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4 và SATA)
  • 4 cổng SATA 6Gb/giây

* Công nghệ Intel Rapid Storage hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10, khe cắm M.2 từ CPU chỉ hỗ trợ RAID 0/1/5
** Khe cắm M.2_3 & M.2_4 chia sẻ băng thông với PCIEX16(G5). Khi M.2_3 & M.2_4 được sử dụng bởi các thiết bị SSD, PCIEX16(G5) sẽ chỉ chạy x8.

LAN 1 x Realtek 5Gb Ethernet
ASUS LANGuard
Không dây & Bluetooth Wi-Fi 7*
2×2 Wi-Fi 7 (802.11be)
Hỗ trợ băng tần 2,4/5/6GHz**
Hỗ trợ băng thông Wi-Fi 7 320MHz, tốc độ truyền tải lên đến 5,8Gbps.
Bluetooth v5.4****Các tính năng Wi-Fi có thể khác nhau tùy thuộc vào hệ điều hành
Đối với Windows 11, Wi-Fi 7 sẽ yêu cầu phiên bản 24H2 trở lên để có đầy đủ chức năng, Windows 11 21H2/22H2/23H2 chỉ hỗ trợ Wi-Fi 6E.
Đối với Windows 10, chỉ hỗ trợ Wi-Fi 6.
** Quy định về băng tần và băng thông Wi-Fi 6GHz có thể khác nhau giữa các quốc gia.
*** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất.
USB Cổng USB phía sau (Tổng cộng 14 cổng)

  • 2 cổng Thunderbolt 4 (2 cổng USB Type-C)
  • 9 cổng USB 10Gbps (7 x Type-A + 1 x USB Type-C* + 1 x USB Type-C with up to 30W PD Fast-charge)**
  • 3 cổng USB 5Gbps (3 cổng Type-A)

Cổng USB phía trước (Tổng cộng 11 cổng)

  • 1 đầu nối USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C)
  • 2 đầu cắm USB 5Gbps hỗ trợ bổ sung 4 cổng USB 5Gbps
  • 3 đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ bổ sung 6 cổng USB 2.0

* Đầu ra cấp nguồn USB Type-C: tối đa 5V/3A
** Đầu ra cấp nguồn USB Type-C: tối đa 5V/9V. tối đa 3A, 12V 2,5A, tối đa 15V 2A.

Âm thanh ROG SupremeFX 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC ALC4080*
– Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe phía trước và phía sau
– Hỗ trợ: Phát hiện giắc cắm, Phát trực tuyến nhiều luồng, Phân nhiệm lại giắc cắm MIC mặt trước
– Đầu ra phát lại âm thanh nổi chất lượng cao với SNR 120 dB và đầu vào ghi âm với SNR 110 dB
– Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz
Tính năng âm thanh
– Che chắn âm thanh
– Savitech SV3H712 AMP
– Giắc cắm âm thanh mạ vàng
– Cổng ra quang S/PDIF phía sau
– Tụ âm thanh cao cấp
– Nắp âm thanh
* Cổng LINE OUT ở mặt sau không hỗ trợ âm thanh không gian. Nếu bạn muốn sử dụng âm thanh không gian, hãy đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh của bạn với giắc cắm âm thanh ở mặt trước của khung máy hoặc sử dụng thiết bị âm thanh giao diện USB.
Cổng I / O mặt sau
  • 2 x cổng Thunderbolt 4 (2 x USB Type-C)
  • 9 x cổng USB 10Gbps (7 x Type-A + 1 x USB Type-C + 1 x USB Type-C with up to 30W PD Fast-charge)
  • 3 x USB 5Gbps ports (3 x Type-A)
  • 1 x cổng DisplayPort
  • 1 x cổng HDMI
  • 1 x Wi-Fi Module
  • 1 x Realtek 5Gb Ethernet
  • 2 x Gold-plated audio jacks
  • 1 x cổng Optical S/PDIF out
  • 1 x nút BIOS FlashBack
  • 1 x nút Clear CMOS
Đầu nối I / O nội bộ Liên Quan Đến Quạt và Làm Mát

  • 1 x Đầu cắm quạt CPU 4 chân
  • 1 x Đầu cắm quạt OPT CPU 4 chân
  • 1 x Đầy cắm AIO Pump 4 chân
  • 5 x Đầu cắm quạt khung gầm 4 chân

Liên Quan Đến Sức Mạnh

  • 1 x Đầu nối nguồn chính 24 pin
  • 2 x Đầu nối nguồn CPU 8 pin +12V

Liên Quan Đến Lưu Trữ

  • 7 x khe M.2 (Key M)
  • 4 x cổng SATA 6Gb/s

USB

  • 1 x đầu nối USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C)
  • 2 x đầu cắm USB 5Gbps hỗ trợ bổ sung 4 cổng USB 5Gbps
  • 3 x đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ bổ sung 6 cổng USB 2.0

Linh tinh

  • 3 x chân cắm Addressable Gen 2
  • 1 x đầu cắm xâm nhập khung gầm
  • 1 x bộ nhảy quá áp CPU
  • 1 x nut FlexKey
  • 1 x đầu cắm âm thanh bảng điều khiển phía trước (F_AUDIO)
  • 1 x nút Start
  • 1 x đầu cắm bảng điều khiển hệ thống 10-1 chân
  • 1 x đầu cắm cảm biến nhiệt
  • 1 x đầu cắm Thunderbolt (USB4)
Các tính năng đặc biệt Extreme Engine Digi+
– 5K Black Metallic Capacitors
ASUS Q-Design
– M.2 Q-Latch
– M.2 Q-Release
– M.2 Q-Slide
– PCIe Slot Q-Release Slim (with PCIe SafeSlot)
– Q-Antenna
– Q-Code
– Q-Dashboard
– Q-LED (CPU [red], DRAM [yellow], VGA [white], Boot Device [yellow green])
– Q-Slot
ASUS Thermal Solution
– M.2 heatsinks
– M.2 heatsink backplate
– VRM heatsink design
ASUS EZ DIY
– BIOS FlashBack™ button
– BIOS FlashBack™ LED
– Clear CMOS button
– ProCool II
– Pre-mounted I/O shield
– SafeSlot
– SafeDIMM
Aura Sync
– Addressable Gen2 headers
Các tính năng độc đáo ROG Exclusive Software
– ROG CPU-Z
– Dolby Atmos
ASUS Exclusive Software
Armoury Crate
– AIDA64 Extreme (60 days free trial)
– Aura Creator
– Aura Sync
– Fan Xpert 4 (with AI Cooling II)
– GameFirst
– HWiNFO
– Power Saving
ASUS Driver Hub
ASUS GlideX
TurboV Core
USB Wattage Watcher
Adobe Creative Cloud (Free Trial)
Norton 360 for Gamers (60 Days Free Trial)
WinRAR (40 Days Free Trial)
UEFI BIOS
AI Overclocking Guide
ASUS EZ DIY
– ASUS CrashFree BIOS 3
– ASUS EZ Flash
– ASUS UEFI BIOS EZ Mode
– ASUS MyHotkey
NPU Boost
FlexKey
BIOS 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS
Khả năng quản lý WOL by PME, PXE
Phụ kiện đi kèm Cáp

  • 2 x cáp SATA 6Gb/s

Bộ làm mát bổ sung

  • 1 x Miếng tản nhiệt cho M.2 22110

Linh tinh

  • 1 x ASUS Wi-Fi Q-Antenna
  • 1 x Bộ dây buộc cáp
  • 1 x Gói M.2 Q-Latch
  • 2 x Gói M.2 Q-Slides
  •  1 x Móc chìa khóa ROG
  • 1 x Miếng dán ROG Strix
  • 7 x Cao su M.2

Tài liệu

  • 1 x Hướng dẫn bắt đầu nhanh
Hệ điều hành Windows 11 (22H2 & later)
Kích thước Hệ số hình thức ATX
12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm)

Xem đầy đủ thông số kỹ thuật

Review Mainboard ASUS ROG Strix Z890-E GAMING WIFI (DDR5)

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Mainboard ASUS ROG Strix Z890-E GAMING WIFI (DDR5)
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Facebook
    Zalo
    Gọi ngay
    0348899901
    Home

    Tính toán

    Tổng tiền trả góp : 30.840.000 ₫
    Chênh lệch với trả thẳng : 2.550.000 ₫
    Tổng tiền trả góp : 19.803.000 ₫
    Thanh toán trước: 8.487.000 ₫

    *Những con số tính toán ở đây để tham khảo, con số chính xác bạn có thể trao đổi trực tiếp với nhân viên tư vấn.
    *Phí chuyển đổi trả góp: Khách hàng trả một lần duy nhất khi đăng ký trả góp qua ShopDunk

    Liên hệ tư vấn mua trả góp

    Cách 1: Liên hệ hotline 0843 889989

    Cách 2: Điền thông tin để Chúng tôi hỗ trợ bạn:

    Các ngân hàng ShopDunk hợp tác

    GỬI THÔNG TIN MUA TRẢ GÓP

    Tính toán tin dung

    0 đ
    Tổng tiền trả góp : 0 đ
    Chênh lệch với trả thẳng : 0 đ
    Tổng tiền trả góp : 0 đ
    Thanh toán trước: 0 đ

    *Những con số tính toán ở đây để tham khảo, con số chính xác bạn có thể trao đổi trực tiếp với nhân viên tư vấn.
    *Phí chuyển đổi trả góp: Khách hàng trả một lần duy nhất khi đăng ký trả góp qua ShopDunk

    Liên hệ tư vấn mua trả góp

    Cách 1: Liên hệ hotline 1900.6626

    Cách 2: Điền thông tin để ShopDunk hỗ trợ bạn:

    Các công ty tài chính ShopDunk hợp tác

    url